XieHanzi Logo

无精打采

wú jīng dǎ cǎi
-ủ rũ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (một)

12 nét

Bộ: (gạo)

14 nét

Bộ: (tay)

9 nét

Bộ: (móng vuốt)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 无 (12 nét) biểu thị sự thiếu hụt, không có.
  • 精 (14 nét) gồm bộ 米 (gạo) thể hiện sự tinh túy, tỉ mỉ.
  • 打 (9 nét) có bộ 手 (tay), biểu thị hành động đánh.
  • 采 (8 nét) có bộ 爪 (móng vuốt), liên quan đến hành động thu thập, hái lượm.

无精打采 mô tả trạng thái mệt mỏi, không có năng lượng hoặc tinh thần để làm gì.

Từ ghép thông dụng

无聊

/wú liáo/ - buồn chán

精神

/jīng shén/ - tinh thần

打球

/dǎ qiú/ - chơi bóng