无可奉告
wú kě fèng gào
-không bình luậnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
无
Bộ: 无 (không)
4 nét
可
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
奉
Bộ: 大 (lớn)
8 nét
告
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 无: Ký tự này chỉ sự không có hoặc phủ định.
- 可: Với bộ '口' biểu thị khả năng phát âm hoặc miệng, kết hợp với '可' biểu thị khả năng hoặc có thể.
- 奉: Bộ '大' trong '奉' thể hiện sự lớn lao, kết hợp với các nét khác tạo thành nghĩa là cung kính hoặc phụng sự.
- 告: Bộ '口' trong '告' là miệng, dùng để thông báo hoặc báo cáo.
→ Cụm từ '无可奉告' có nghĩa là không có gì để thông báo hoặc nói ra.
Từ ghép thông dụng
无聊
/wú liáo/ - buồn chán
可以
/kě yǐ/ - có thể
奉献
/fèng xiàn/ - cống hiến
广告
/guǎng gào/ - quảng cáo