XieHanzi Logo

方针

fāng*zhēn
-chính sách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vuông, phương hướng)

4 nét

Bộ: (kim loại)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 方: Có nghĩa là phương hướng hoặc hình vuông. Là một từ cơ bản chỉ hướng đi, vị trí hoặc cách thức.
  • 针: Chứa bộ kim loại '钅' chỉ những vật dụng liên quan đến kim loại. '针' bản thân có nghĩa là kim, dùng để chỉ các vật sắc nhọn, nhỏ.

方针: Phương châm hay chính sách, chỉ phương hướng hoặc kế hoạch cụ thể.

Từ ghép thông dụng

方向

/fāngxiàng/ - hướng, phương hướng

针灸

/zhēnjiǔ/ - châm cứu

方位

/fāngwèi/ - vị trí, phương vị