方案
fāng'àn
-dự án, kịch bảnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
方
Bộ: 方 (vuông)
4 nét
案
Bộ: 木 (gỗ)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 方 mang ý nghĩa là vuông, đại diện cho phương hướng, cách thức.
- Chữ 案 có bộ 木 (mộc) nghĩa là gỗ, kết hợp với chữ 安 (an) mang ý nghĩa là yên ổn, bình yên, thường chỉ về bàn làm việc hoặc kế hoạch.
→ 方案 có nghĩa là kế hoạch, phương án. Kết hợp giữa cách thức và kế hoạch, tạo nên ý nghĩa về một phương án hay kế hoạch cụ thể.
Từ ghép thông dụng
方案
/fāng'àn/ - phương án, kế hoạch
计划方案
/jìhuà fāng'àn/ - kế hoạch cụ thể
设计方案
/shèjì fāng'àn/ - phương án thiết kế