XieHanzi Logo

断断续续

duàn*duàn xù*xù
-gián đoạn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái rìu)

11 nét

Bộ: (chỉ, tơ)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 断 có bộ rìu (斤) kết hợp với bộ chữ (米) để chỉ ý về việc cắt đứt hoặc làm gián đoạn.
  • Chữ 续 có bộ chỉ (糸) biểu thị ý nghĩa về sự liên tục hoặc nối kết, với phần bên phải là phần âm.

断断续续 nghĩa là gián đoạn, không liên tục.

Từ ghép thông dụng

断绝

/duànjué/ - cắt đứt, đoạn tuyệt

中断

/zhōngduàn/ - gián đoạn

继续

/jìxù/ - tiếp tục