XieHanzi Logo

文具

wén*jù
-văn phòng phẩm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (văn hóa)

4 nét

Bộ: (số tám)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 文 (văn) thể hiện sự liên quan đến văn hóa, chữ viết hoặc văn bản.
  • 具 (cụ) có bộ 八 (bát) và phần dưới là một biểu tượng như cái bàn hoặc dụng cụ, thể hiện sự đầy đủ, cụ thể hoặc công cụ.

文具 (văn cụ) có nghĩa là dụng cụ văn phòng hoặc đồ dùng học tập.

Từ ghép thông dụng

文具店

/wénjùdiàn/ - cửa hàng văn phòng phẩm

文具盒

/wénjùhé/ - hộp bút

办公文具

/bàngōng wénjù/ - dụng cụ văn phòng