XieHanzi Logo

数目

shù*mù
-số lượng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh nhẹ)

13 nét

Bộ: (mắt)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '数' gồm bộ '攴' (đánh nhẹ) kết hợp với các thành phần khác biểu thị ý nghĩa số đếm, liên quan đến việc tính toán hoặc lập kế hoạch.
  • Chữ '目' là hình ảnh của một con mắt, biểu thị nghĩa gốc là mắt, nhưng cũng có thể chỉ mục tiêu hoặc thứ tự.

'数目' có nghĩa là số lượng hoặc con số, thể hiện sự đếm hoặc tổng hợp qua việc sử dụng mắt để quan sát và đánh giá.

Từ ghép thông dụng

数量

/shùliàng/ - số lượng

数字

/shùzì/ - chữ số

数目字

/shùmùzì/ - chữ số, con số