敬爱
jìng'ài
-kính yêuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
敬
Bộ: 攵 (đánh, hành động)
12 nét
爱
Bộ: 爫 (vuốt, hành động dùng tay)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '敬' có bộ '攵' nghĩa là đánh hay hành động, thể hiện sự kính trọng thông qua hành động. Bên trên là bộ '苟' thể hiện ý nghĩa cẩn thận, nghiêm túc.
- Chữ '爱' bao gồm bộ '爫' là vuốt, biểu thị sự chăm sóc, yêu thương. Phần dưới là chữ '友' thể hiện sự bạn bè, mối quan hệ thân thiết.
→ Sự kính trọng và yêu thương được biểu thị qua hành động và tình cảm chân thành.
Từ ghép thông dụng
敬爱
/jìng'ài/ - kính yêu
尊敬
/zūnjìng/ - tôn trọng
爱心
/àixīn/ - tấm lòng yêu thương