XieHanzi Logo

散布

sàn*bù
-khuếch tán

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh)

12 nét

Bộ: (khăn, vải)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '散' có bộ thủ là '攵' (đánh) kết hợp với các thành phần khác để tạo nghĩa về sự phân tán, giải tán.
  • Chữ '布' có bộ thủ là '巾' (khăn, vải), thể hiện ý nghĩa về sự phân bố, rải ra, giống như trải một miếng vải ra.

Cụm từ '散布' có nghĩa là phân tán, rải ra, hoặc phát tán.

Từ ghép thông dụng

散布

/sànbù/ - phân tán, phát tán

散步

/sànbù/ - đi dạo

散发

/sànfā/ - phát tán, tỏa ra