XieHanzi Logo

sàn
-phân tán

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh, tấn công)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '散' gồm có bộ '攴' có nghĩa là 'đánh, tấn công' và phần bên trái là '𢦏'.
  • Phần '𢦏' được hiểu như là sự phân tán hoặc rải rác.
  • Kết hợp lại, chữ này mang ý nghĩa của việc phân tán, tán loạn, hoặc làm cho một cái gì đó không còn tập trung.

Chữ '散' có nghĩa là phân tán, giải tán, rải rác.

Từ ghép thông dụng

散步

/sàn bù/ - đi dạo

解散

/jiě sàn/ - giải tán

分散

/fēn sàn/ - phân tán