XieHanzi Logo

故乡

gù*xiāng
-quê hương

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh nhẹ)

9 nét

Bộ: (gò đất)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 故: Gồm bộ '攵' nghĩa là 'đánh nhẹ' và phần âm '古' nghĩa là 'cổ'.
  • 乡: Gồm bộ '阝' nghĩa là 'gò đất' và phần âm '幺' nghĩa là 'nhỏ'.

故乡 có nghĩa là quê hương, nơi gắn bó từ xưa.

Từ ghép thông dụng

故乡

/gùxiāng/ - quê hương

故意

/gùyì/ - cố ý

乡村

/xiāngcūn/ - nông thôn