XieHanzi Logo

改良

gǎi*liáng
-cải thiện

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh nhẹ)

7 nét

Bộ: (dừng lại)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 改 (cải) có bộ thủ 攵 (đánh nhẹ), cho thấy hành động thay đổi hay cải thiện.
  • 良 (lương) có bộ 艮 (dừng lại), tượng trưng cho sự tốt đẹp và đáng tin cậy.

改良 (cải lương) mang ý nghĩa cải thiện hoặc làm tốt hơn.

Từ ghép thông dụng

改良

/gǎi liáng/ - cải tiến, cải thiện

改进

/gǎi jìn/ - cải tiến

改革

/gǎi gé/ - cải cách