XieHanzi Logo

收音机

shōu*yīn*jī
-máy thu thanh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh nhẹ, thúc giục)

6 nét

Bộ: (âm thanh)

9 nét

Bộ: (gỗ, cây)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 收: bao gồm bộ 攵 (đánh nhẹ) và một phần khác tạo thành ý nghĩa là thu nhận.
  • 音: là biểu thị âm thanh, dễ nhớ vì có bộ 音.
  • 机: gồm bộ 木 chỉ vật làm từ gỗ và phần còn lại tạo ra nghĩa là máy móc.

收音机: máy phát thanh, thiết bị thu nhận âm thanh từ sóng.

Từ ghép thông dụng

收获

/shōu huò/ - thu hoạch

音响

/yīn xiǎng/ - âm thanh

手机

/shǒu jī/ - điện thoại di động