XieHanzi Logo

收藏

shōu*cáng
-thu thập, đánh dấu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đánh nhẹ)

6 nét

Bộ: (cỏ)

17 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '收' gồm có bộ '攵' (đánh nhẹ) chỉ hành động, và phần còn lại liên quan đến ý nghĩa thu nhập hoặc tiếp nhận.
  • Chữ '藏' gồm có bộ '艹' (cỏ) chỉ sự liên quan đến thực vật hoặc sự ẩn giấu dưới cây cỏ, và phần còn lại thể hiện sự cất giấu, lưu trữ.

Từ '收藏' có nghĩa là thu thập và lưu trữ, thường dùng để chỉ việc sưu tập hoặc bảo quản đồ vật có giá trị.

Từ ghép thông dụng

收藏品

/shōucángpǐn/ - đồ sưu tập

收藏家

/shōucángjiā/ - nhà sưu tập

收藏室

/shōucángshì/ - phòng sưu tập