XieHanzi Logo

支配

zhī*pèi
-phân bổ, kiểm soát

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cành cây)

4 nét

Bộ: (rượu)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 支: Hình ảnh một cành cây, có nghĩa là chi nhánh, hỗ trợ hay nâng đỡ.
  • 配: Kết hợp của bộ 酉 (rượu) và bộ 己 (bản thân), có nghĩa là phối hợp hay phân phối.

支配 có nghĩa là điều khiển hay kiểm soát, thể hiện việc phân phối và quản lý các nguồn lực.

Từ ghép thông dụng

支配

/zhī pèi/ - điều khiển, kiểm soát

支持

/zhī chí/ - hỗ trợ, ủng hộ

配合

/pèi hé/ - phối hợp