支撑
zhī*chēng
-chống đỡThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
支
Bộ: 支 (chi nhánh)
4 nét
撑
Bộ: 手 (tay)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "支" có nghĩa là chi nhánh hay chi ra, thường dùng để chỉ việc hỗ trợ hoặc chia ra từ một nguồn chính.
- "撑" bao gồm bộ "手" (tay) và phần còn lại có ý nghĩa mở rộng hoặc giữ cho cái gì đó đứng vững. Ký tự này thường liên quan đến việc dùng tay để giữ, đỡ hoặc chống đỡ một vật gì đó.
→ "支撑" có nghĩa là hỗ trợ hoặc giữ cho cái gì đó đứng vững, thường dùng trong ngữ cảnh hỗ trợ cả về vật chất lẫn tinh thần.
Từ ghép thông dụng
支撑点
/zhī chēng diǎn/ - điểm tựa
支撑物
/zhī chēng wù/ - vật chống đỡ
支撑作用
/zhī chēng zuò yòng/ - tác dụng hỗ trợ