XieHanzi Logo

操心

cāo*xīn
-lo lắng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

16 nét

Bộ: (tim)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '操' có bộ '扌' chỉ sự liên quan đến tay, thường dùng trong các động tác hay hoạt động tay chân. Phần còn lại chỉ âm đọc.
  • Chữ '心' là hình ảnh trái tim, thể hiện tình cảm, cảm xúc hay suy nghĩ.

Ghép lại, '操心' có nghĩa là lo lắng, quan tâm về một điều gì đó, thường dùng khi nói đến việc dùng tâm trí để suy nghĩ hoặc lo lắng về vấn đề nào.

Từ ghép thông dụng

操心

/cāo xīn/ - lo lắng

操控

/cāo kòng/ - điều khiển

心情

/xīn qíng/ - tâm trạng