撕
sī
-xéThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
撕
Bộ: 手 (tay)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 撕 gồm bộ '手' (tay) và phần âm '斯'.
- Bộ '手' chỉ hành động liên quan đến tay.
- Phần '斯' gợi âm đọc của từ.
→ Chữ 撕 có nghĩa là xé, liên quan đến hành động dùng tay.
Từ ghép thông dụng
撕开
/sīkāi/ - xé ra
撕裂
/sīliè/ - xé rách
撕破
/sīpò/ - xé toạc