摘
zhāi
-nhặtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
摘
Bộ: 扌 (tay)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '摘' được tạo thành từ bộ '扌' (tay) và phần còn lại '啇' (nghĩa là chọn, hái).
- Ý nghĩa của chữ này liên quan đến hành động dùng tay để lấy hoặc chọn một vật gì đó.
→ Chữ '摘' có nghĩa là hái, nhặt, chọn.
Từ ghép thông dụng
摘录
/zhāi lù/ - trích lục
摘除
/zhāi chú/ - loại bỏ
采摘
/cǎi zhāi/ - hái lượm