XieHanzi Logo

摔跤

shuāi*jiāo
-đấu vật

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

13 nét

Bộ: (chân)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 摔: Ký tự này gồm bộ thủ 扌 (tay) và phần phát âm 率. Nó liên quan đến hành động dùng tay, ví dụ như ném hay làm rơi.
  • 跤: Ký tự này có bộ 足 (chân) chỉ hành động liên quan đến chân, kết hợp với phần giao 交 để tạo nên ý nghĩa về sự vấp ngã.

摔跤 có nghĩa là ngã, vấp ngã, thường nói về việc ngã xuống đất.

Từ ghép thông dụng

摔倒

/shuāi dǎo/ - ngã

摔坏

/shuāi huài/ - làm vỡ

摔碎

/shuāi suì/ - làm rơi vỡ