XieHanzi Logo

摇晃

yáo*huàng
-lắc lư

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

13 nét

Bộ: (mặt trời)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '摇' có bộ thủ '扌' biểu thị hành động của tay, kết hợp với phần bên phải biểu thị ý nghĩa liên quan đến chuyển động.
  • Chữ '晃' có bộ '日' biểu thị ánh sáng hoặc mặt trời, kết hợp với phần bên trái để chỉ sự dao động hoặc lắc lư.

Cả hai chữ kết hợp để chỉ sự lắc lư hoặc dao động.

Từ ghép thông dụng

摇摆

/yáo bǎi/ - đu đưa, lắc lư

摇头

/yáo tóu/ - lắc đầu

晃动

/huàng dòng/ - rung động, lay động