XieHanzi Logo

搏斗

bó*dòu
-đấu tranh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

14 nét

Bộ: (đấu)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '搏' có bộ '扌' nghĩa là tay, liên quan đến hành động bằng tay. Phần còn lại biểu thị sự mạnh mẽ, quyết liệt.
  • Chữ '斗' có nghĩa là đấu, biểu thị sự tranh đấu, cạnh tranh.

Chữ '搏斗' có nghĩa là sự tranh đấu, chiến đấu.

Từ ghép thông dụng

搏动

/bó dòng/ - nhịp đập

搏击

/bó jī/ - đấm bốc

拼搏

/pīn bó/ - nỗ lực hết mình