搁
gē
-đặtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
搁
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ thủ 扌 (tay) kết hợp với các phần khác để chỉ hành động liên quan tới tay.
- Phần còn lại là chữ '各' mang ý nghĩa 'mỗi', tạo nên ý nghĩa tổng thể là đặt hay để xuống.
→ 搁 có nghĩa là đặt, để xuống.
Từ ghép thông dụng
搁置
/gēzhì/ - đặt sang một bên
搁浅
/gēqiǎn/ - mắc cạn
搁下
/gēxià/ - để xuống