推荐
tuī*jiàn
-đề nghịThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
推
Bộ: 手 (tay)
11 nét
荐
Bộ: 艸 (cỏ)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '推' gồm có bộ '手' (tay) và phần bên phải '隹' (chim đuôi ngắn), gợi ý hành động dùng tay đẩy hoặc thúc đẩy.
- Chữ '荐' có bộ '艸' (cỏ) và phần bên phải '存' (bao gồm bộ '子' - con), liên quan đến việc giới thiệu hoặc tiến cử điều gì đó như dâng lên hoặc giới thiệu cỏ thuốc.
→ Từ '推荐' có nghĩa là đề xuất hoặc tiến cử ai đó hoặc điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
推荐信
/tuījiàn xìn/ - thư giới thiệu
推荐人
/tuījiàn rén/ - người giới thiệu
推荐书
/tuījiàn shū/ - sách đề xuất