掉
diào
-rơiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
掉
Bộ: 扌 (tay)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ thủ 扌 (tay) kết hợp với chữ 卓 (đỉnh cao).
- Khi dùng tay để làm một việc gì đó mà đòi hỏi sự khéo léo, có thể khiến vật rơi hay tuột mất.
→ có nghĩa là rơi, mất mát
Từ ghép thông dụng
掉落
/diào luò/ - rơi xuống
掉头
/diào tóu/ - quay đầu
掉线
/diào xiàn/ - mất kết nối