据说
jù*shuō
-nghe nói làThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
据
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
说
Bộ: 讠 (lời nói)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '据' có bộ thủ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động tay, kết hợp với phần còn lại để chỉ hành động chiếm giữ hoặc căn cứ vào một điều gì đó.
- Chữ '说' có bộ thủ '讠' biểu thị ý nghĩa liên quan đến lời nói, kết hợp với phần âm để chỉ việc nói, kể hay giải thích.
→ Cụm từ '据说' có nghĩa là 'nghe nói' hoặc 'theo như kể lại'.
Từ ghép thông dụng
根据
/gēn jù/ - căn cứ, dựa vào
据点
/jù diǎn/ - cứ điểm
传说
/chuán shuō/ - truyền thuyết