捡
jiǎn
-nhặt lênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
捡
Bộ: 扌 (tay)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ thủ 扌 (tay) chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động dùng tay.
- Phần còn lại là chữ 音 biểu thị âm thanh, cũng gợi ý về cách phát âm của từ.
→ 捡 có nghĩa là nhặt hoặc lượm, thường dùng để chỉ hành động dùng tay nhặt vật gì đó lên.
Từ ghép thông dụng
捡东西
/jiǎn dōngxi/ - nhặt đồ
捡起来
/jiǎn qǐlái/ - nhặt lên
捡到
/jiǎn dào/ - nhặt được