捏
niē
-véoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
捏
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '捏' gồm bộ '扌' là bộ thủ chỉ ý nghĩa liên quan đến tay hoặc hành động bằng tay.
- Phần còn lại '圼' có âm đọc tương tự và cung cấp nghĩa bổ trợ liên quan đến hành động nắm hoặc bóp.
→ Ý nghĩa của chữ '捏' là hành động dùng tay nắm hoặc bóp.
Từ ghép thông dụng
捏造
/niē zào/ - bịa đặt, tạo ra từ không có
捏紧
/niē jǐn/ - nắm chặt
捏鼻子
/niē bí zi/ - bịt mũi