捎
shāo
-mang theo; đem theoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
捎
Bộ: 扌 (tay)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ '扌' đại diện cho tay, liên quan đến hành động dùng tay.
- Phần bên phải là '肖', mang ý nghĩa cắt tỉa, làm cho ngắn lại.
→ 捎 có nghĩa là mang theo, nhấn mạnh hành động dùng tay để mang hay lấy cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
捎带
/shāodài/ - mang theo
捎话
/shāohuà/ - nhắn lại lời
捎去
/shāoqù/ - mang đi