指
zhǐ
-chỉThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
指
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '指' gồm có bộ '扌' (tay) kết hợp với phần '旨' (chỉ).
- Bộ '扌' thể hiện hành động của tay, nhấn mạnh đến việc chỉ hay hướng dẫn.
- Phần '旨' có nghĩa là ý chỉ, mục tiêu.
→ Chữ '指' có nghĩa là chỉ hoặc chỉ dẫn, thể hiện hành động dùng tay để chỉ ra một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
指挥
/zhǐhuī/ - chỉ huy
手指
/shǒuzhǐ/ - ngón tay
指定
/zhǐdìng/ - chỉ định