拽
zhuāi
-kéo, lôiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
拽
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 拽 có bộ thủ là 扌 (tay) chỉ hành động liên quan đến tay.
- Phần bên phải là chữ 叕, có nghĩa gốc là “gắn kết” hay “kéo dài”.
→ Chữ 拽 có nghĩa là kéo, giật, hoặc lôi.
Từ ghép thông dụng
拽住
/zhuāi zhù/ - kéo giữ
拽动
/zhuāi dòng/ - kéo động
拽人
/zhuāi rén/ - kéo người