XieHanzi Logo

拳头

quán*tou
-cái nắm đấm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

10 nét

Bộ: (to)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '拳' có bộ thủ là '手' (tay) và phần còn lại có nghĩa liên quan đến hành động của tay, cụ thể là nắm tay lại.
  • Chữ '头' có bộ '大' (to), thêm phần bên trên biểu thị phần đầu.

'拳头' có nghĩa là 'nắm đấm', thể hiện hành động nắm tay và phần đầu của nắm tay.

Từ ghép thông dụng

拳击

/quánjī/ - đấm bốc

拳法

/quánfǎ/ - võ thuật

拳头大

/quántóu dà/ - to cỡ nắm đấm