拨打
bō*dǎ
-gọiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
拨
Bộ: 扌 (tay)
8 nét
打
Bộ: 扌 (tay)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '拨' có bộ thủ là '扌' chỉ động tác liên quan đến tay, chữ '发' có nghĩa là phát ra hay gửi đi.
- Chữ '打' cũng có bộ thủ '扌' chỉ về hành động dùng tay, phần còn lại mang nghĩa đánh, đập.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến hành động dùng tay, khi ghép lại thành từ '拨打' có nghĩa là gọi điện thoại, nhấn mạnh việc dùng tay để thực hiện cuộc gọi.
Từ ghép thông dụng
拨打电话
/bō dǎ diànhuà/ - gọi điện thoại
拨号
/bōhào/ - quay số
拨款
/bōkuǎn/ - phân bổ tiền