XieHanzi Logo

拥有

yōng*yǒu
-sở hữu

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

8 nét

Bộ: (thịt)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '拥' gồm bộ '扌' (tay) và phần âm '雍'. Nó mang ý nghĩa là hành động dùng tay để ôm, giữ chặt.
  • Chữ '有' có bộ '月' (nguyệt), nhưng trong trường hợp này không mang ý nghĩa chỉ mặt trăng mà chỉ phần thịt, liên quan đến sự sở hữu hoặc tồn tại.

'拥有' có nghĩa là sở hữu hoặc có trong tay.

Từ ghép thông dụng

拥有者

/yōng yǒu zhě/ - người sở hữu

拥有权

/yōng yǒu quán/ - quyền sở hữu

拥有感

/yōng yǒu gǎn/ - cảm giác sở hữu