拣
jiǎn
-lựa chọnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
拣
Bộ: 扌 (tay)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ thủ '扌' chỉ hành động liên quan đến tay.
- Bên phải là phần '柬', có nghĩa là chọn hoặc phân loại.
→ 拣 có nghĩa là chọn lựa hoặc phân loại bằng tay.
Từ ghép thông dụng
拣选
/jiǎn xuǎn/ - lựa chọn
拣出
/jiǎn chū/ - chọn ra
挑拣
/tiāo jiǎn/ - lựa chọn, phân loại