XieHanzi Logo

拘束

jū*shù
-bị ràng buộc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Bộ: (gỗ, cây)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '拘' có bộ '扌' (tay), liên quan đến hành động của tay, kết hợp với phần bên phải có nghĩa là giữ, nắm.
  • Chữ '束' có bộ '木' (gỗ, cây), bên trên có các nét tượng trưng cho việc bó lại, cột lại.

Kết hợp lại '拘束' có nghĩa là bị bó buộc, hạn chế, thường theo nghĩa trừu tượng như hạn chế tự do.

Từ ghép thông dụng

拘束

/jūshù/ - hạn chế, ràng buộc

拘留

/jūliú/ - tạm giam, giữ lại

拘谨

/jūjǐn/ - cẩn thận, dè dặt