拉
lā
-kéoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
拉
Bộ: 扌 (tay)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ thủ 扌 (tay) chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động bằng tay.
- Phần lập tức 立 (đứng) gợi ý đến việc dùng tay để kéo hoặc lôi một thứ gì đó.
→ 拉 có nghĩa là kéo hoặc lôi một vật bằng tay.
Từ ghép thông dụng
拉开
/lā kāi/ - kéo ra
拉链
/lā liàn/ - dây kéo
拉面
/lā miàn/ - mì kéo