XieHanzi Logo

chāi
-tháo gỡ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '拆' có bộ thủ là '扌' (tay) và phần còn lại là '斥' (chỉ trích, loại trừ).
  • Kết hợp lại, chữ này hàm ý hành động dùng tay để tách, tháo hoặc phá vỡ một cái gì đó.

Chữ '拆' có nghĩa là tháo rời, phá dỡ.

Từ ghép thông dụng

拆开

/chāi kāi/ - tháo rời

拆除

/chāi chú/ - phá dỡ

拆解

/chāi jiě/ - giải thích, tháo rời