报社
bào*shè
-toà soạn báoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
报
Bộ: 扌 (tay)
12 nét
社
Bộ: 礻 (thần)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '报' gồm có bộ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động tay, và phần âm '卩' liên quan đến việc báo cáo hay thông báo.
- Chữ '社' có bộ '礻' (thần) chỉ ý liên quan đến tôn giáo hay xã hội, và phần âm '土' chỉ đất đai.
→ Cụm từ '报社' có nghĩa là tòa soạn báo, nơi tổng hợp và phát hành tin tức.
Từ ghép thông dụng
报告
/bàogào/ - báo cáo
日报
/rìbào/ - báo hàng ngày
社交
/shèjiāo/ - giao tiếp xã hội