折腾
zhē*teng
-quay từ bên này sang bên kiaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
折
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
腾
Bộ: 马 (ngựa)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '折' có bộ thủ '扌' biểu thị hành động liên quan đến tay, kết hợp với phần còn lại hàm ý việc bẻ gãy hoặc uốn cong.
- Chữ '腾' có bộ thủ '马' biểu thị sự liên quan đến ngựa, kết hợp với phần còn lại hàm ý sự nhảy lên hoặc di chuyển nhanh chóng.
→ Từ '折腾' có nghĩa là làm việc một cách không ngừng nghỉ hoặc gây ra sự phiền phức, mệt mỏi.
Từ ghép thông dụng
折腾
/zhēteng/ - làm phiền, vất vả
折断
/zhé duàn/ - bẻ gãy
腾飞
/téng fēi/ - bay cao, phát triển mạnh