把手
bǎ*shou
-tay cầmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
把
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
手
Bộ: 手 (tay)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '把' bao gồm bộ '扌' có nghĩa là tay, kết hợp với phần âm '巴' gợi nhớ đến hành động nắm giữ hoặc cầm nắm.
- Chữ '手' chỉ chính là hình ảnh của bàn tay, rất dễ nhận biết.
→ Kết hợp lại, '把手' có nghĩa là tay cầm, thể hiện một phần của đồ vật mà ta có thể nắm lấy.
Từ ghép thông dụng
把手
/bǎshǒu/ - tay cầm, tay nắm
把握
/bǎwò/ - nắm bắt, hiểu rõ
拿把
/nábǎ/ - cầm lấy, nắm giữ