抄
chāo
-chép, phiên âmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
抄
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '抄' có bộ '扌' chỉ hành động liên quan đến tay.
- Phần bên phải là chữ '少', có nghĩa là ít, nhỏ.
→ Chữ '抄' liên quan đến hành động dùng tay để sao chép hoặc lấy đi một cách nhanh chóng, thường là sao chép.
Từ ghép thông dụng
抄写
/chāo xiě/ - chép lại, sao chép
抄袭
/chāo xí/ - đạo văn, sao chép trái phép
抄家
/chāo jiā/ - tịch thu tài sản