批发
pī*fā
-bán buônThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
批
Bộ: 手 (tay)
7 nét
发
Bộ: 又 (lại)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '批' gồm bộ '手' (tay) và phần '比'. Bộ 'tay' thể hiện hành động dùng tay để thực hiện việc gì đó như phê duyệt.
- Chữ '发' có bộ '又' (lại) biểu thị sự lặp lại hoặc tiếp diễn, kết hợp với phần trên của chữ để diễn tả việc phát triển hay gửi đi.
→ Từ '批发' có nghĩa là bán buôn, chỉ việc bán hàng với số lượng lớn.
Từ ghép thông dụng
批评
/pīpíng/ - phê bình
批量
/pīliàng/ - số lượng lớn
发布
/fābù/ - phát hành