扛
káng
-vácThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
扛
Bộ: 手 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '扛' gồm có bộ '手' chỉ tay và bộ '工' chỉ công việc.
- Liên kết tay và công việc để hình dung hành động nhấc hoặc mang một vật gì đó.
→ Nghĩa tổng thể là nhấc hoặc mang vác.
Từ ghép thông dụng
扛起
/káng qǐ/ - nhấc lên
扛着
/káng zhe/ - mang theo
扛活
/káng huó/ - làm việc tay chân