扑
pū
-lao tớiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
扑
Bộ: 扌 (tay)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '扑' có bộ thủ là '扌' tượng trưng cho tay, liên quan đến hành động sử dụng tay.
- Phần còn lại của chữ là '卜', gợi ý về động tác mạnh mẽ hoặc nhanh chóng.
→ Chữ '扑' có nghĩa là vỗ hoặc đánh.
Từ ghép thông dụng
扑灭
/pū miè/ - dập tắt
扑倒
/pū dǎo/ - ngã xuống
扑救
/pū jiù/ - cứu hoả