XieHanzi Logo

手势

shǒu*shì
-cử chỉ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

4 nét

Bộ: (lực)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 手 (tay) thường được dùng để chỉ hành động hoặc cử chỉ liên quan đến tay.
  • 势 (thế) bao gồm bộ 力 (lực) và âm thanh chỉ ý nghĩa của thế lực hoặc trạng thái.

手势 có nghĩa là cử chỉ tay, thể hiện hành động hoặc biểu hiện bằng tay.

Từ ghép thông dụng

手工

/shǒu gōng/ - thủ công

手表

/shǒu biǎo/ - đồng hồ đeo tay

势力

/shì lì/ - thế lực