所谓
suǒ*wèi
-cái gọi làThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
所
Bộ: 戶 (cửa)
8 nét
谓
Bộ: 言 (lời nói)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '所' gồm bộ '戶' (cửa) và '斤' (cân), thường chỉ nơi hoặc vị trí.
- '谓' gồm bộ '言' (lời nói) và '胃' (dạ dày), chỉ việc nói hoặc giải thích.
→ ‘所谓’ có nghĩa là 'cái gọi là' hoặc 'được gọi là', chỉ việc định nghĩa hoặc đặt tên cho cái gì.
Từ ghép thông dụng
所谓
/suǒ wèi/ - cái gọi là
场所
/chǎng suǒ/ - địa điểm, nơi chốn
所谓的
/suǒ wèi de/ - được gọi là