成长
chéng*zhǎng
-trưởng thànhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
成
Bộ: 戈 (cái qua)
6 nét
长
Bộ: 长 (dài, trưởng thành)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 成: Kết hợp giữa bộ '戈' chỉ cái qua, vũ khí, và các nét khác tạo thành ý nghĩa về việc hoàn thành hay thành công.
- 长: Gồm phần trên là '长' mang ý nghĩa dài, lớn lên, trưởng thành.
→ 成 và 长 kết hợp thành 成长, mang ý nghĩa phát triển, trưởng thành.
Từ ghép thông dụng
成长
/chéngzhǎng/ - trưởng thành
成就
/chéngjiù/ - thành tựu
长大
/zhǎngdà/ - lớn lên