成年
chéng*nián
-người lớnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
成
Bộ: 戈 (cái mác, cái giáo)
6 nét
年
Bộ: 干 (cán, trục)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 成: Gồm bộ '戈' (cái mác) và các nét phụ để chỉ sự thành công, hoàn thành.
- 年: Gồm bộ '干' (cán, trục) và phần trên là nét móc chỉ cây lúa, biểu thị sự trưởng thành, năm tháng.
→ 成年 có nghĩa là trưởng thành, đã đến tuổi trưởng thành.
Từ ghép thông dụng
成年
/chéngnián/ - trưởng thành
成年礼
/chéngniánlǐ/ - lễ trưởng thành
成年的
/chéngnián de/ - đã trưởng thành