成员
chéng*yuán
-thành viênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
成
Bộ: 戈 (cây mác)
6 nét
员
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '成' có bộ '戈' nghĩa là cây mác, thể hiện sự hoàn thành hay đạt được điều gì đó.
- Chữ '员' có bộ '口', tượng trưng cho việc liên quan đến con người, nhóm hay tổ chức.
→ 成员 có nghĩa là thành viên, người thuộc về một nhóm hay tổ chức nhất định.
Từ ghép thông dụng
成员国
/chéng yuán guó/ - quốc gia thành viên
成员名单
/chéng yuán míng dān/ - danh sách thành viên
成员卡
/chéng yuán kǎ/ - thẻ thành viên